Đọc nhanh: 摆地摊 (bài địa than). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để bắt đầu một công việc kinh doanh mới, (văn học) dựng một quầy hàng trên mặt đất.
摆地摊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để bắt đầu một công việc kinh doanh mới
fig. to start up a new business
✪ 2. (văn học) dựng một quầy hàng trên mặt đất
lit. to set up a stall on the ground
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆地摊
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 这块 地 他 摆治得 不错
- mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
摆›
摊›