Đọc nhanh: 摊售 (than thụ). Ý nghĩa là: bày hàng; bày hàng bán. Ví dụ : - 摊售食品要讲卫生。 bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
摊售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày hàng; bày hàng bán
摆摊子出售 (货物)
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊售
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 摊售 食品 要 讲卫生
- bày bán thức ăn nên chú ý vệ sinh.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
摊›