Đọc nhanh: 独钟 (độc chung). Ý nghĩa là: Sở thích; thích thú với. Ví dụ : - 小时候,我对鸡蛋情有独钟 Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
独钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sở thích; thích thú với
独钟:汉语词语
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独钟
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 她 总是 对 零嘴 情有独钟
- Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
钟›