Đọc nhanh: 摄影用显影剂 (nhiếp ảnh dụng hiển ảnh tễ). Ý nghĩa là: Thuốc hiện ảnh; thuốc tráng phim ảnh.
摄影用显影剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc hiện ảnh; thuốc tráng phim ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影用显影剂
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 她 用 平板 电脑 看 电影
- Cô ấy dùng máy tính bảng để xem phim.
- 他 是 摄影师
- Anh ấy là nhiếp ảnh gia.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
影›
摄›
显›
用›