Đọc nhanh: 摄制 (nhiếp chế). Ý nghĩa là: làm phim; sản xuất phim. Ví dụ : - 这部电视剧由两家电视台联手摄制。 bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.. - 这部电影是由同名小说改编摄制的。 bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
摄制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm phim; sản xuất phim
拍摄并制作 (电影片)
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄制
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 这部 电视剧 由 两家 电视台 联手 摄制
- bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.
- 我们 需要 控制 脂肪 摄入量
- Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
摄›