Đọc nhanh: 摄政 (nhiếp chính). Ý nghĩa là: thay quyền; nhiếp chính. Ví dụ : - 摄政者在他的国家推行了一套先进的制度。 Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.. - 摄政者,代理人由国家统治者或者首脑指派的行政代理人 Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
摄政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay quyền; nhiếp chính
代君主处理政务
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄政
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
政›