Đọc nhanh: 擦车工 (sát xa công). Ý nghĩa là: thợ lau rửa xe.
擦车工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ lau rửa xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦车工
- 工作 中 避免 不了 一些 摩擦
- Trong công việc khó tránh được một số xung đột.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 工厂 里 有 很多 叉车
- Trong nhà máy có nhiều xe nâng.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 我们 在 车间 工作
- Chúng tôi làm việc ở xưởng.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
擦›
车›