Đọc nhanh: 搭肩 (đáp kiên). Ý nghĩa là: đỡ lên; nâng lên, ấn vai rướn người.
搭肩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ lên; nâng lên
协助某人扛某物上肩膀
✪ 2. ấn vai rướn người
踩着别人肩头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭肩
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
肩›