Đọc nhanh: 搪瓷杯 (đường từ bôi). Ý nghĩa là: Cốc sứ, ly sứ.
搪瓷杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc sứ, ly sứ
搪瓷杯:在金属杯表面涂上一层陶瓷釉,经高温烧成; 在金属表面进行瓷釉涂搪可以防止金属生锈,使金属在受热时不至于在表面形成氧化层并且能抵抗各种液体的侵蚀。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搪瓷杯
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搪›
杯›
瓷›