搬运工 bānyùn gōng
volume volume

Từ hán việt: 【ban vận công】

Đọc nhanh: 搬运工 (ban vận công). Ý nghĩa là: nhân viên bốc vác; nhân viên phụ trách vận chuyển hành lý. Ví dụ : - 搬运工会把你的行李搬到你的房间去的。 Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

Ý Nghĩa của "搬运工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搬运工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên bốc vác; nhân viên phụ trách vận chuyển hành lý

以为他人搬运物品作为工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搬运工

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 模具 mújù 搬走 bānzǒu

    - Công nhân đã chuyển khuôn đi.

  • volume volume

    - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 一家 yījiā 搬运 bānyùn 公司 gōngsī

    - Họ thành lập một công ty vận chuyển.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 材料 cáiliào 运上去 yùnshǎngqù

    - Công nhân vận chuyển vật liệu lên.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng de 铣床 xǐchuáng zài 不停 bùtíng 运转 yùnzhuàn

    - Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 加上 jiāshàng 运气 yùnqi hǎo

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.

  • volume volume

    - zài 工地 gōngdì shàng bān zhuān

    - Anh ấy đang bê gạch ở công trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban , Bàn
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHYE (手竹卜水)
    • Bảng mã:U+642C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao