Đọc nhanh: 搞混 (cảo hỗn). Ý nghĩa là: xáo trộn, trộn lên, lộn xộn.
搞混 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xáo trộn
to confuse
✪ 2. trộn lên
to mix up
✪ 3. lộn xộn
to muddle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞混
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
混›