Đọc nhanh: 援军 (viện quân). Ý nghĩa là: viện quân; quân cứu viện; viện binh; cứu binh. Ví dụ : - 阻滞敌人援军的行动。 Chặn đánh viện quân của địch.
援军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viện quân; quân cứu viện; viện binh; cứu binh
增援的军队
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援军
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 我们 要 向 友军 求援
- Chúng tôi phải xin cứu viện phía quân đội bạn.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
援›