Đọc nhanh: 援例 (viên lệ). Ý nghĩa là: theo tiền lệ; viện dẫn lệ cũ, vin theo. Ví dụ : - 援例处理。 dựa theo tiền lệ xử lý.
援例 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo tiền lệ; viện dẫn lệ cũ
引用成例
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
✪ 2. vin theo
引用或比照过去的例子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 援例
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
- 援引 例证
- dẫn ra các bằng chứng luật lệ.
- 援用 成例
- dẫn lệ cũ
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
援›