Đọc nhanh: 揭短儿 (yết đoản nhi). Ý nghĩa là: vạch khuyết điểm.
揭短儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch khuyết điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭短儿
- 苹果 的 把儿 太短 了
- Cuống quả táo ngắn quá.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 改短 一点儿
- Sửa ngắn đi một chút.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 短褂 儿
- áo khoác ngắn
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
揭›
短›