Đọc nhanh: 前俯后合 (tiền phủ hậu hợp). Ý nghĩa là: ngật ngưỡng.
前俯后合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngật ngưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前俯后合
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 前仰后合
- nghiêng ngửa.
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
前›
合›
后›