Đọc nhanh: 揭幕式 (yết mạc thức). Ý nghĩa là: Lễ khai mạc, tiết lộ.
揭幕式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ khai mạc
opening ceremony
✪ 2. tiết lộ
unveiling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭幕式
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 揭穿 敌人 的 黑幕
- vạch trần nội tình đen tối của địch.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
式›
揭›