插犋 chā jù
volume volume

Từ hán việt: 【sáp cụ】

Đọc nhanh: 插犋 (sáp cụ). Ý nghĩa là: chung súc vật cày bừa (nhiều hộ).

Ý Nghĩa của "插犋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

插犋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung súc vật cày bừa (nhiều hộ)

指小农经营时两家或几家的牲口、犁耙合用,共同耕作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插犋

  • volume volume

    - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • volume volume

    - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

  • volume volume

    - de 花插 huāchā hěn 特别 tèbié

    - Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 插嘴 chāzuǐ xiān tīng 说完 shuōwán

    - anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQBMC (竹手月一金)
    • Bảng mã:U+728B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp