Đọc nhanh: 插犋 (sáp cụ). Ý nghĩa là: chung súc vật cày bừa (nhiều hộ).
插犋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung súc vật cày bừa (nhiều hộ)
指小农经营时两家或几家的牲口、犁耙合用,共同耕作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插犋
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
犋›