Đọc nhanh: 插脚 (sáp cước). Ý nghĩa là: chen chân (thường dùng trong câu phủ định), tham gia (hoạt động nào đó). Ví dụ : - 屋里坐得满满的,后来的人没处插脚。 trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
插脚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chen chân (thường dùng trong câu phủ định)
站到里面去 (多用于否定式)
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
✪ 2. tham gia (hoạt động nào đó)
比喻参于某种活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插脚
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 屋里 坐 得 满满的 , 后来 的 人 没处 插脚
- trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
脚›