Đọc nhanh: 插 (sáp.tráp.tháp). Ý nghĩa là: chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm, cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào, gài; chốt. Ví dụ : - 插一句话。 Chen thêm một câu.. - 请你不要随便插手别人的事情。 Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.. - 请排队,不要插队。 Mời xếp hàng, không chen hàng.
插 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm
中间加进去或加进中间去
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 请 排队 , 不要 插队
- Mời xếp hàng, không chen hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào
长形或片状的东西放进、挤入、刺进或穿入别的东西里
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. gài; chốt
闩锁
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 插
✪ 1. 插 + (+着/上)+ tân ngữ ( 花、蜡烛、钥匙...)
cắm cái gì đó
- 她 喜欢 在 家里 插花
- Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
✪ 2. 插 + 在/进 + Địa điểm
cắm/đặt vào đâu đó....
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
✪ 3. 插 + tân ngữ (话/队/嘴)
chèn; xen; chen
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 你 没 插 门闩 , 狗 跑 了
- Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›