chā
volume volume

Từ hán việt: 【sáp.tráp.tháp】

Đọc nhanh: (sáp.tráp.tháp). Ý nghĩa là: chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm, cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào, gài; chốt. Ví dụ : - 插一句话。 Chen thêm một câu.. - 请你不要随便插手别人的事情。 Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.. - 请排队不要插队。 Mời xếp hàng, không chen hàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chêm vào; nhúng; cắm; chen; chen vào; xen vào; cài vào; giặm

中间加进去或加进中间去

Ví dụ:
  • volume volume

    - chā 一句 yījù huà

    - Chen thêm một câu.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 随便 suíbiàn 插手 chāshǒu 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.

  • volume volume

    - qǐng 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mời xếp hàng, không chen hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cắm vào; chọc vào; xuyên vào; đút vào

长形或片状的东西放进、挤入、刺进或穿入别的东西里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 插头 chātóu 插上 chāshang

    - Cắm phích cắm vào.

  • volume volume

    - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • volume volume

    - 把手 bǎshǒu chā zài 口袋 kǒudài

    - Đút tay vào túi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. gài; chốt

闩锁

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 插 + (+着/上)+ tân ngữ ( 花、蜡烛、钥匙...)

cắm cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 插花 chāhuā

    - Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.

  • volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

✪ 2. 插 + 在/进 + Địa điểm

cắm/đặt vào đâu đó....

Ví dụ:
  • volume

    - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • volume

    - 铅笔 qiānbǐ chā zài 笔筒 bǐtǒng

    - Đặt bút chì vào hộp đựng bút.

✪ 3. 插 + tân ngữ (话/队/嘴)

chèn; xen; chen

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 排队 páiduì 不要 búyào 插队 chāduì

    - Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.

  • volume

    - 没问 méiwèn huà bié 插嘴 chāzuǐ

    - Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • volume volume

    - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

  • volume volume

    - de 花插 huāchā hěn 特别 tèbié

    - Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 插队 chāduì hòu bèi 大家 dàjiā 批评 pīpíng le

    - Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 插嘴 chāzuǐ xiān tīng 说完 shuōwán

    - anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 赤着 chìzhe jiǎo zài 田里 tiánlǐ 插秧 chāyāng

    - nông dân đi chân đất cấy lúa.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù 一段 yīduàn 回叙 huíxù

    - tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao