Đọc nhanh: 插屏儿 (sáp bình nhi). Ý nghĩa là: đồ trang trí.
插屏儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插屏儿
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
屏›
插›