Đọc nhanh: 解结 (giải kết). Ý nghĩa là: giải kết.
解结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解结
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 解放战争 结束 了 殖民统治
- Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我们 努力 了解 宇宙 的 结构
- Chúng tôi nỗ lực để hiểu cấu trúc của vũ trụ.
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
解›