问答 wèndá
volume volume

Từ hán việt: 【vấn đáp】

Đọc nhanh: 问答 (vấn đáp). Ý nghĩa là: hỏi đáp; hỏi và trả lời; vấn đáp. Ví dụ : - 问答题 câu vấn đáp; hỏi và trả lời

Ý Nghĩa của "问答" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏi đáp; hỏi và trả lời; vấn đáp

发问和回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问答题 wèndátí

    - câu vấn đáp; hỏi và trả lời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问答

  • volume volume

    - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā wèn 怎么 zěnme 答话 dáhuà

    - mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 问题 wèntí yǒu 相同 xiāngtóng de 答案 dáàn

    - Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.

  • volume volume

    - 到位 dàowèi 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 一一 yīyī 回答 huídá le de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao