Đọc nhanh: 问答 (vấn đáp). Ý nghĩa là: hỏi đáp; hỏi và trả lời; vấn đáp. Ví dụ : - 问答题 câu vấn đáp; hỏi và trả lời
问答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏi đáp; hỏi và trả lời; vấn đáp
发问和回答
- 问答题
- câu vấn đáp; hỏi và trả lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问答
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 他 准确 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他 到位 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
- 他 严肃 地 回答 了 问题
- Anh ấy nghiêm túc trả lời câu hỏi.
- 他 一一 回答 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
答›
问›