Đọc nhanh: 发问 (phát vấn). Ý nghĩa là: chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi.
发问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi
口头提出问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发问
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 发现 问题 要 及时 加以解决
- phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 我 发现 了 一个 问题
- Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
问›