Đọc nhanh: 提留 (đề lưu). Ý nghĩa là: rút ra; rút tiền (một phần). Ví dụ : - 这笔款要提留一部分做公积金。 khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
提留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút ra; rút tiền (một phần)
从钱财的总数中提取一部分留下来
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提留
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
留›