Đọc nhanh: 提告 (đề cáo). Ý nghĩa là: (luật) kiện.
提告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) kiện
(law) to sue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提告
- 报告 尚未 提交
- Báo cáo vẫn chưa nộp.
- 小明 向 组长 提交 报告
- Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 你 要 提前 告诉 我 一声
- Bạn phải nói trước với tôi một tiếng.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
提›