提告 tí gào
volume volume

Từ hán việt: 【đề cáo】

Đọc nhanh: 提告 (đề cáo). Ý nghĩa là: (luật) kiện.

Ý Nghĩa của "提告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

提告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (luật) kiện

(law) to sue

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提告

  • volume volume

    - 报告 bàogào 尚未 shàngwèi 提交 tíjiāo

    - Báo cáo vẫn chưa nộp.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng xiàng 组长 zǔzhǎng 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • volume volume

    - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • volume volume

    - yào 提前 tíqián 告诉 gàosù 一声 yīshēng

    - Bạn phải nói trước với tôi một tiếng.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 提前 tíqián 告诉 gàosù le yào hái 蒙在鼓里 méngzàigǔlǐ ne

    - May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

  • - 原告方 yuángàofāng 提出 tíchū le xīn de 证人 zhèngrén 支持 zhīchí 主张 zhǔzhāng

    - Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao