Đọc nhanh: 提多 (đề đa). Ý nghĩa là: Titus (thế kỷ 1 sau Công nguyên), nhà truyền giáo Cơ đốc, môn đồ của Thánh Phao-lô. Ví dụ : - 看到女儿伙伴热情无私,我和老公别提多高兴了 đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
提多 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Titus (thế kỷ 1 sau Công nguyên), nhà truyền giáo Cơ đốc, môn đồ của Thánh Phao-lô
Titus (1st century AD), Christian missionary, disciple of St. Paul
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提多
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 忘 买药
- May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 大自然 提供 了 许多 资源
- Thiên nhiên cung cấp nhiều tài nguyên.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
- 他 的 英语水平 提高 了 很多
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
提›