Đọc nhanh: 提告人 (đề cáo nhân). Ý nghĩa là: nguyên đơn.
提告人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên đơn
plaintiff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提告人
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
告›
提›