Đọc nhanh: 控诉权 (khống tố quyền). Ý nghĩa là: tố quyền.
控诉权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tố quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控诉权
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 控诉 大会
- lên án đại hội.
- 控诉 旧社会
- lên án xã hội cũ.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
权›
诉›