Đọc nhanh: 接通费 (tiếp thông phí). Ý nghĩa là: phí kết nối.
接通费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí kết nối
connection charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接通费
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
费›
通›