Đọc nhanh: 接茬儿 (tiếp tra nhi). Ý nghĩa là: bắt chuyện; nối tiếp lời; nối lời, làm tiếp; bàn tiếp. Ví dụ : - 他几次跟我说到老王的事,我都没接茬儿。 anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.. - 随后他们接茬儿商量晚上开会的事。 Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
接茬儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chuyện; nối tiếp lời; nối lời
接着别人的话头说下去;搭腔
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
✪ 2. làm tiếp; bàn tiếp
紧接着做另外一件事
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接茬儿
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
接›
茬›