Đọc nhanh: 接唱 (tiếp xướng). Ý nghĩa là: hát liên khúc; hát liên tiếp.
接唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát liên khúc; hát liên tiếp
紧接不停顿地从一个乐曲或音乐主题进入另一个乐曲或主题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接唱
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
接›