Đọc nhanh: 接地端子 (tiếp địa đoan tử). Ý nghĩa là: Đoạn tiếp đất.
接地端子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đoạn tiếp đất
与接地体连接的端子为接地端子。材质根据导线的材质而定。大多为铜质,但也有铜铝过渡端子。主要采用纯铜或者防腐不锈钢进行铸造直接灌注在电缆槽或其他混凝土制品中,广泛被石油化,电气化高速铁路,变电站等领域采用。按照IEC 62305-3的规定采用铜铸造时要求材料纯度应达到百分之九十八以上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接地端子
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
子›
接›
端›