接球 jiē qiú
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp cầu】

Đọc nhanh: 接球 (tiếp cầu). Ý nghĩa là: Bắt bóng, đỡ bóng.

Ý Nghĩa của "接球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

接球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Bắt bóng

接球是指在足球、排球和篮球等球类运动中,运动员有目的地用身体的合理部位(例如:手、脚、胸等部位)把运行中的球接下来,控制在所需要的范围内,以便更好地衔接下一个技术动作。

✪ 2. đỡ bóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接球

  • volume volume

    - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo de 漏接 lòujiē le qiú

    - Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.

  • volume volume

    - 接球 jiēqiú de 技术 jìshù 很棒 hěnbàng

    - Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 反应 fǎnyìng 灵活 línghuó 轻松 qīngsōng 接球 jiēqiú

    - Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.

  • volume volume

    - zhe 篮球 lánqiú 接住 jiēzhù le

    - Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.

  • volume volume

    - 全市 quánshì 居民 jūmín 倾城而出 qīngchéngérchū 迎接 yíngjiē 凯旋 kǎixuán 球队 qiúduì

    - Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.

  • volume volume

    - 身子 shēnzi 往上 wǎngshàng 蹿 cuān qiú 接住 jiēzhù

    - nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.

  • volume volume

    - qiú 扔给 rēnggěi 接着 jiēzhe

    - Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.

  • - 所有 suǒyǒu 房间 fángjiān dōu 配备 pèibèi le 卫星 wèixīng 电视接收 diànshìjiēshōu 系统 xìtǒng 提供 tígōng 全球 quánqiú 频道 píndào

    - Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao