Đọc nhanh: 保险计算员 (bảo hiểm kế toán viên). Ý nghĩa là: Người tính bảo hiểm.
保险计算员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tính bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险计算员
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 妻子 从 昨天 开始 干 保险 销售员
- vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
员›
算›
计›
险›