Đọc nhanh: 非嫡亲的 (phi đích thân đích). Ý nghĩa là: ghẻ.
非嫡亲的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非嫡亲的
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 她 的 问候 非常 亲切
- Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.
- 我 的 母亲 非常 疼爱 我
- Mẹ tôi rất yêu thương tôi.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
嫡›
的›
非›