Đọc nhanh: 探察 (tham sát). Ý nghĩa là: xem xét; thám thính trinh sát. Ví dụ : - 探察地形 xem xét địa hình. - 探察敌人的行踪 thám thính trinh sát hành tung quân địch.
探察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem xét; thám thính trinh sát
探听侦察;察看
- 探察 地形
- xem xét địa hình
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探察
- 探察 地形
- xem xét địa hình
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
探›