Đọc nhanh: 食尸鬼 Ý nghĩa là: Quỷ ăn xác chết. Ví dụ : - 食尸鬼常常在墓地中出没。 Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.. - 传说中的食尸鬼害怕阳光。 Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
食尸鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quỷ ăn xác chết
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食尸鬼
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
- 传说 中 的 食尸 鬼 害怕 阳光
- Quỷ ăn xác chết trong truyền thuyết sợ ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
食›
鬼›