Đọc nhanh: 巫师帽 Ý nghĩa là: Mũ phù thủy. Ví dụ : - 巫师帽是万圣节的经典装扮。 Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.. - 她戴着一顶漂亮的巫师帽。 Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
巫师帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ phù thủy
- 巫师 帽是 万圣节 的 经典 装扮
- Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫师帽
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
- 巫师 帽是 万圣节 的 经典 装扮
- Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巫›
师›
帽›