Đọc nhanh: 排球 (bài cầu). Ý nghĩa là: bóng chuyền, quả bóng chuyền. Ví dụ : - 我喜欢打排球。 Tôi thích đánh bóng chuyền.. - 他打排球打得很好。 Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.. - 我们在海边打排球。 Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
Ý nghĩa của 排球 khi là Danh từ
✪ bóng chuyền
一种球类运动,运动员站在很高的网两边用手打球,把球打落到对方场地上就得分
- 我 喜欢 打 排球
- Tôi thích đánh bóng chuyền.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quả bóng chuyền
这种运动中使用的球
- 她 买 了 一个 排球
- Cô ấy đã mua một quả bóng chuyền.
- 我们 要 一个 新 的 排球
- Chúng tôi cần một quả bóng chuyền mới.
- 这个 排球 是 他们 的
- Quả bóng chuyền này là của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排球
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
- 这个 排球 是 他们 的
- Quả bóng chuyền này là của họ.
- 我们 要 一个 新 的 排球
- Chúng tôi cần một quả bóng chuyền mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
球›