Đọc nhanh: 排水量 (bài thuỷ lượng). Ý nghĩa là: trọng tải (tàu thuyền), lưu lượng (sông ngòi).
排水量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng tải (tàu thuyền)
船舶在水中所排开的水的重量,分空船排水量和满载排水量满载排水量用来表示船只的大小,通常以吨为单位
✪ 2. lưu lượng (sông ngòi)
河道或渠道在单位时间内排出水的量,通常以每秒多少为立方米来计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水量
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 我们 要 测量 他 的 水平
- Chúng ta phải kiểm tra trình độ của anh ấy.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
水›
量›