Đọc nhanh: 气排球 (khí bài cầu). Ý nghĩa là: Bóng chuyền hơi. Ví dụ : - 我对气排球非常感兴趣。 Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
气排球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng chuyền hơi
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气排球
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 孩子 们 喜欢 彩色 的 气球
- Trẻ em rất thích những quả bóng bay đầy màu sắc.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
气›
球›