Đọc nhanh: 排字架 (bài tự giá). Ý nghĩa là: Khung sắp chữ (in ấn).
排字架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung sắp chữ (in ấn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排字架
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
排›
架›