Đọc nhanh: 掏心 (đào tâm). Ý nghĩa là: xuất phát từ nội tâm; thật lòng. Ví dụ : - 说句掏心的话,你真不该那样对他。 nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
掏心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất phát từ nội tâm; thật lòng
指发自内心
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
掏›