掏心 tāoxīn
volume volume

Từ hán việt: 【đào tâm】

Đọc nhanh: 掏心 (đào tâm). Ý nghĩa là: xuất phát từ nội tâm; thật lòng. Ví dụ : - 说句掏心的话你真不该那样对他。 nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.

Ý Nghĩa của "掏心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掏心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất phát từ nội tâm; thật lòng

指发自内心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说句 shuōjù 掏心 tāoxīn 的话 dehuà 真不该 zhēnbùgāi 那样 nàyàng duì

    - nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏心

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - xiǎng tāo 心窝子 xīnwōzi gēn 大家 dàjiā shuō de 心里话 xīnlihuà

    - Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 说句 shuōjù 掏心 tāoxīn 的话 dehuà 真不该 zhēnbùgāi 那样 nàyàng duì

    - nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPOU (手心人山)
    • Bảng mã:U+638F
    • Tần suất sử dụng:Cao