Đọc nhanh: 掌玺官 (chưởng tỷ quan). Ý nghĩa là: thủ tướng (xếp hạng ở các quốc gia châu Âu khác nhau).
掌玺官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tướng (xếp hạng ở các quốc gia châu Âu khác nhau)
chancellor (rank in various European states)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌玺官
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 他们 在 为 马装 新 掌
- Họ đang gắn móng ngựa mới cho con ngựa.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
掌›
玺›