Đọc nhanh: 接受审问 (tiếp thụ thẩm vấn). Ý nghĩa là: đang dùng thử, đang bị thẩm vấn (vì một tội ác).
接受审问 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đang dùng thử
on trial
✪ 2. đang bị thẩm vấn (vì một tội ác)
under interrogation (for a crime)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受审问
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
审›
接›
问›