Đọc nhanh: 疾足先得 (tật tú tiên đắc). Ý nghĩa là: nhanh chân thì được.
疾足先得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chân thì được
行动快捷就能首先获得或占有亦作"捷足先得"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾足先得
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 你 先 去 吧 , 我 走得快 , 赶得上 你
- anh đi trước đi, tôi đi nhanh lắm, sẽ đuổi kịp anh.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
得›
疾›
足›