Đọc nhanh: 捯气儿 (_ khí nhi). Ý nghĩa là: thở dốc; thở gấp (trước khi lâm chung), thở đứt quãng; không kịp thở, thở hắt ra.
捯气儿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thở dốc; thở gấp (trước khi lâm chung)
指临死前急促、断续地呼吸
✪ 2. thở đứt quãng; không kịp thở
形容上气不接下气
✪ 3. thở hắt ra
人临死前呼吸急促困难的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捯气儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 说 得 那么 快 , 都捯 不过 气儿 来 了
- anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.
- 天气 冷 , 多 喝 点儿 热汤
- Vào lúc thời tiết lạnh, nên uống nhiều nước canh ấm.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
捯›
气›