Đọc nhanh: 导 (đạo). Ý nghĩa là: chỉ đạo; hướng dẫn; dẫn dắt; dẫn, hướng dẫn; giảng dạy; dạy bảo, dẫn; truyền. Ví dụ : - 她会导你到车站。 Cô ấy sẽ dẫn bạn đến ga xe lửa.. - 父母应该引导孩子。 Cha mẹ nên hướng dẫn con cái.. - 教练导我学习游泳。 Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.
导 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ đạo; hướng dẫn; dẫn dắt; dẫn
引导;疏导
- 她 会导 你 到 车站
- Cô ấy sẽ dẫn bạn đến ga xe lửa.
- 父母 应该 引导 孩子
- Cha mẹ nên hướng dẫn con cái.
✪ 2. hướng dẫn; giảng dạy; dạy bảo
开导
- 教练 导 我 学习 游泳
- Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.
- 父母 导 孩子 做人
- Cha mẹ giảng dạy con cái cách làm người.
✪ 3. dẫn; truyền
传导
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 金属 导热 好
- Kim loại dẫn nhiệt tốt.
导 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn viên du lịch
导游
- 这位 导游 非常 热情
- Nhân viên hướng dẫn du lịch này rất nhiệt tình.
- 那个 导游 经验丰富
- Hướng dẫn viên đó có kinh nghiệm phong phú.
✪ 2. đạo diễn
导演
- 这位 导演 很 有名
- Đạo diễn này rất nổi tiếng.
- 李导 对 演员 要求 很 严格
- Đạo diễn Lý đối với các diễn viên rất nghiêm khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›