Đọc nhanh: 据此 (cứ thử). Ý nghĩa là: chính thức giới thiệu bài phát biểu được báo cáo bằng văn bản, theo điều này, trên mặt đất của trên.
据此 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chính thức giới thiệu bài phát biểu được báo cáo bằng văn bản
(formally introduces reported speech in writing)
✪ 2. theo điều này
according to this
✪ 3. trên mặt đất của trên
on the ground of the above
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据此
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 话虽如此 , 但是 仍然 要 有 凭据
- Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
此›