Đọc nhanh: 有据可循 (hữu cứ khả tuần). Ý nghĩa là: Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ.
有据可循 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lệ; dựa vào cái có trước để làm theo thành lệ. Thường được trích dẫn thành căn cứ hoặc làm lý do cái cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有据可循
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 也 有 可能
- Có thể có một điểm ở đó.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
循›
据›
有›